Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
vớt vát


récupérer; recueillir; retirer (une partie de ce qui aurait dû être perdu en entier)
Nhà cháy sạch, chỉ vớt vát được ít quần áo
la maison est complètement incendiée, on n'a pu en retirer que quelques vêtements
se contenter de ce qui reste
Chợ đã vãn, chị ta chỉ mua vớt vát được ít rau
le marché n'ayant plus beaucoup de monde, elle a dû se contenter de peu de légumes qui restent
en sus
Nói vớt vát vài câu
dire quelques mots en sus



Giá»›i thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ Ä‘iển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.